COD và COI - những điều bạn cần biết về bổ ngữ tiếng Pháp

JPF Je Parle Français

Je Parle Français

Tác giả bài viết

JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
COD và COI - những điều bạn cần biết về bổ ngữ tiếng Pháp

Bổ ngữ COD và COI còn được gọi là bổ ngữ trực tiếp, bổ ngữ gián tiếp trong tiếng Pháp. Đọc bài viết dưới đây để biết thêm về cách sử dụng COD và COI.

Quá quen thuộc với le, la, les, me, te, se,... nhưng liệu bạn đã hiểu rõ về chúng? Để tránh lặp lại từ trong câu, lời nói, đoạn văn, người Pháp thường dùng các COD và COI hay còn gọi là các bổ ngữ. Bổ ngữ tiếng Pháp giúp bạn nói, viết được trôi chảy hơn và nếu thành thạo được chúng, trình độ của bạn sẽ nâng tầm. 

Trong quá trình học bổ ngữ tiếng Pháp bạn sẽ nhận thấy nhiều sự nhầm lẫn, khó hiểu. Hãy đọc bài viết dưới của JPF đây để biết tất cả về COD và COI.

Ví dụ về COD:

  • Je rencontre Luc. 
  • Maman fait des gâteaux.

Ví dụ về COI:

  • Pascal parle à son frère.
  • Morgane revient de sa classe.

1. Bổ ngữ trực tiếp - COD

COD và COI tiếng Pháp
Bổ ngữ trực tiếp - COD

Bổ ngữ trực tiếp được dùng khi cấu trúc động từ không có giới từ à, de,... phía sau.

1.1. Bổ ngữ trực tiếp: Bổ ngữ là một sự vật, sự việc (inanimé)

COD Thay thế cho Ví dụ
Le N (masculin - singulier) Tu plies ton avion?
Oui, je le plie.
Tu apprends tes leçons?
Oui, je les apprends.
La N (féminin - singulier)
Les N (pluriel)
L’ N (masculin/féminin singulier + verbe - h/voyelle)

1.2. Bổ ngữ trực tiếp: Bổ ngữ là người (animé)

COD Thay thế cho Ví dụ
Me, m’ Je Je vois la cousine de Alex.
Je la vois.
Je connais les amis Français.
Je les connais.
Te, t’ Tu
Le, L’ Il
La, L’ Elle
Nous Nous
Vous Vous
Les Ils
Les Elles

1.3. Bổ ngữ “en”

En Thay thế cho Ví dụ
Un, Une, Des + Nom Katia mange de la salade ?
Oui, elle en mange.
Du, de la, de l’, des + Nom
Une quantité + Nom

2. Bổ ngữ gián tiếp - COI

COD và COI tiếng Pháp
Bổ ngữ gián tiếp - COI

2.1. COI: à + bổ ngữ chỉ người (animé)

COI Thay thế cho Ví dụ
Me, m’ Je Elle parle à sa maîtresse.
Elle lui parle.
Il dit à sa fille d'arroser des plantes.
Il lui dit d'arroser des plantes.
Te, t’ Tu
Lui Il
Elle
Nous Nous
Vous Vous
Leur Ils
Elles

2.2. COI: de + bổ ngữ chỉ vật/ động vật (inanimé)

En = COI (de + chủ thể vật/ động vật)

Ví dụ: 

Tu as besoin de chaussures

Oui j’en ai besoin.

Tu as peur de sortir le soir

Non, je n’en ai pas peur.

2.3. COI: à + bổ ngữ chỉ vật/ động vật (inanimé)

Y = COI (à + chủ thể vật/ động vật)

Ví dụ:

Tu t’intéresses à la musique

Oui, je m’y intéresse.

Lưu ý với COI:

  • Pronom Y = Lieu (Pronom Y có thể dùng để thay thế cho một địa điểm)

Ví dụ: 

Vous passerez vos vacances d’été à Nice

Oui, nous y serons cet été.

  • Đối với trường hợp de + chủ thể người thì ta thay bằng de + pronom tonique
Pronom tonique Ví dụ
Je Moi Elle a peur de son père.
Elle a peur de lui.
Christine s’occupe de ses frères.
Christine s’occupe d’eux.
Tu Toi
Il Lui
Elle Elle
Nous Nous
Vous Vous
Ils Eux
Elles Elles

  • Đối với trường hợp à + chủ thể người thì ta thay bằng à + pronom tonique với một số động từ như penser à, s’interesser à, …

Ví dụ:

Je pense souvent à Marc.

Je pense souvent à lui.

  • Các trường hợp đặc biệt
Động từ phản thân + à + chủ thể người Động từ + à + chủ thể người
S’intéresser Penser
S’habituer Tenir
S’opposer Renoncer
S’adresser Faire attention

3. Thứ tự đại từ

COD và COI tiếng Pháp
Thứ tự đại từ

Đây là thứ tự của các đại từ (pronom) trong câu mà bạn cần biết:

Me, m’
Te, t’
Se, s’
Nous
Vous
Le
La
Les
L’
Lui
Leur
Y En

Ví dụ 1:

Olivier m’offre ce bouquet de fleurs. 

Olivier me l’offre.

Ví dụ 2: 

Mon père donne à mes grands-parents cette horloge

Mon père la (cette horloge) leur (à mes grands-parents) donne.

 

4. Bài tập luyện tập COD và COI

Complétez ou répondez avec le pronom correspondant (fais l'élision si nécessaire)

  1. Julien n’a pas parlé à Matin. Julien ne _________ a pas parlé.
  2. Jacques a fait un fabuleux séjour au Kenya. Il _________ est resté 15 jours, il se _________ souviendra longtemps.
  3. Tu parles de tes difficultés ? Oui, je _________ parle souvent.
  4. Croyez-vous à l’astrologie ? Non, _________
  5. Elle ne quitte jamais son fils. Elle ne _________ quitte jamais.
  6. Vous êtes si gentils avec moi et je _________ remercie de tout mon coeur.
  7. Lucie est une très bonne musicienne. Elle adore le violon et elle  _________ joue tous les jours.
  8. Elle donne toujours raison à ses enfants. Elle _________ donne toujours raison.
  9. Il tient ses enfants dans ses bras. Il _________ tient dans ses bras.
  10. Il faut aller au cinéma. Il faut _________ aller.
  11. Il raconte des histoires à ses enfants. Il _________ raconte des histoires.
  12. Il _________ appelle tous les soirs au téléphone mais je ne veux plus sortir avec lui.
  13. Tous les matins, quand nous passons devant son magasin, il _________ salue.
  14. Tu vas au lycée? Non, je ne _________ vais pas, je _________ reviens.
  15. Es-tu passé à la banque? Oui, je  _________ viens.
  16. Ma chère fille, nous _________ félicitons de ton succès.

Sử dụng đại từ bổ ngữ tiếng Pháp COD và COI sẽ giúp tiếng Pháp của bạn được trau chuốt và “cao cấp” hơn. Hãy luyện tập nhiều, ghi nhớ dần để có thể dùng chúng như là một phản xạ, thói quen. 

Bước quan trọng cần làm là xác định các “complément” (người/vật mà động từ tác động lên) và tiến hành lược bỏ chúng bằng cách thay COD và COI. Đồng thời chú ý những trường hợp đặc biệt được nêu ở trên bài viết nhé!

COD và COI - những điều bạn cần biết về bổ ngữ tiếng Pháp

Bổ ngữ COD và COI còn được gọi là bổ ngữ trực tiếp, bổ ngữ gián tiếp trong tiếng Pháp. Đọc bài viết dưới đây để biết thêm về cách sử dụng COD và COI.
COD và COI - những điều bạn cần biết về bổ ngữ tiếng Pháp

Bổ ngữ COD và COI còn được gọi là bổ ngữ trực tiếp, bổ ngữ gián tiếp trong tiếng Pháp. Đọc bài viết dưới đây để biết thêm về cách sử dụng COD và COI.

Quá quen thuộc với le, la, les, me, te, se,... nhưng liệu bạn đã hiểu rõ về chúng? Để tránh lặp lại từ trong câu, lời nói, đoạn văn, người Pháp thường dùng các COD và COI hay còn gọi là các bổ ngữ. Bổ ngữ tiếng Pháp giúp bạn nói, viết được trôi chảy hơn và nếu thành thạo được chúng, trình độ của bạn sẽ nâng tầm. 

Trong quá trình học bổ ngữ tiếng Pháp bạn sẽ nhận thấy nhiều sự nhầm lẫn, khó hiểu. Hãy đọc bài viết dưới của JPF đây để biết tất cả về COD và COI.

Ví dụ về COD:

  • Je rencontre Luc. 
  • Maman fait des gâteaux.

Ví dụ về COI:

  • Pascal parle à son frère.
  • Morgane revient de sa classe.

1. Bổ ngữ trực tiếp - COD

COD và COI tiếng Pháp
Bổ ngữ trực tiếp - COD

Bổ ngữ trực tiếp được dùng khi cấu trúc động từ không có giới từ à, de,... phía sau.

1.1. Bổ ngữ trực tiếp: Bổ ngữ là một sự vật, sự việc (inanimé)

COD Thay thế cho Ví dụ
Le N (masculin - singulier) Tu plies ton avion?
Oui, je le plie.
Tu apprends tes leçons?
Oui, je les apprends.
La N (féminin - singulier)
Les N (pluriel)
L’ N (masculin/féminin singulier + verbe - h/voyelle)

1.2. Bổ ngữ trực tiếp: Bổ ngữ là người (animé)

COD Thay thế cho Ví dụ
Me, m’ Je Je vois la cousine de Alex.
Je la vois.
Je connais les amis Français.
Je les connais.
Te, t’ Tu
Le, L’ Il
La, L’ Elle
Nous Nous
Vous Vous
Les Ils
Les Elles

1.3. Bổ ngữ “en”

En Thay thế cho Ví dụ
Un, Une, Des + Nom Katia mange de la salade ?
Oui, elle en mange.
Du, de la, de l’, des + Nom
Une quantité + Nom

2. Bổ ngữ gián tiếp - COI

COD và COI tiếng Pháp
Bổ ngữ gián tiếp - COI

2.1. COI: à + bổ ngữ chỉ người (animé)

COI Thay thế cho Ví dụ
Me, m’ Je Elle parle à sa maîtresse.
Elle lui parle.
Il dit à sa fille d'arroser des plantes.
Il lui dit d'arroser des plantes.
Te, t’ Tu
Lui Il
Elle
Nous Nous
Vous Vous
Leur Ils
Elles

2.2. COI: de + bổ ngữ chỉ vật/ động vật (inanimé)

En = COI (de + chủ thể vật/ động vật)

Ví dụ: 

Tu as besoin de chaussures

Oui j’en ai besoin.

Tu as peur de sortir le soir

Non, je n’en ai pas peur.

2.3. COI: à + bổ ngữ chỉ vật/ động vật (inanimé)

Y = COI (à + chủ thể vật/ động vật)

Ví dụ:

Tu t’intéresses à la musique

Oui, je m’y intéresse.

Lưu ý với COI:

  • Pronom Y = Lieu (Pronom Y có thể dùng để thay thế cho một địa điểm)

Ví dụ: 

Vous passerez vos vacances d’été à Nice

Oui, nous y serons cet été.

  • Đối với trường hợp de + chủ thể người thì ta thay bằng de + pronom tonique
Pronom tonique Ví dụ
Je Moi Elle a peur de son père.
Elle a peur de lui.
Christine s’occupe de ses frères.
Christine s’occupe d’eux.
Tu Toi
Il Lui
Elle Elle
Nous Nous
Vous Vous
Ils Eux
Elles Elles

  • Đối với trường hợp à + chủ thể người thì ta thay bằng à + pronom tonique với một số động từ như penser à, s’interesser à, …

Ví dụ:

Je pense souvent à Marc.

Je pense souvent à lui.

  • Các trường hợp đặc biệt
Động từ phản thân + à + chủ thể người Động từ + à + chủ thể người
S’intéresser Penser
S’habituer Tenir
S’opposer Renoncer
S’adresser Faire attention

3. Thứ tự đại từ

COD và COI tiếng Pháp
Thứ tự đại từ

Đây là thứ tự của các đại từ (pronom) trong câu mà bạn cần biết:

Me, m’
Te, t’
Se, s’
Nous
Vous
Le
La
Les
L’
Lui
Leur
Y En

Ví dụ 1:

Olivier m’offre ce bouquet de fleurs. 

Olivier me l’offre.

Ví dụ 2: 

Mon père donne à mes grands-parents cette horloge

Mon père la (cette horloge) leur (à mes grands-parents) donne.

 

4. Bài tập luyện tập COD và COI

Complétez ou répondez avec le pronom correspondant (fais l'élision si nécessaire)

  1. Julien n’a pas parlé à Matin. Julien ne _________ a pas parlé.
  2. Jacques a fait un fabuleux séjour au Kenya. Il _________ est resté 15 jours, il se _________ souviendra longtemps.
  3. Tu parles de tes difficultés ? Oui, je _________ parle souvent.
  4. Croyez-vous à l’astrologie ? Non, _________
  5. Elle ne quitte jamais son fils. Elle ne _________ quitte jamais.
  6. Vous êtes si gentils avec moi et je _________ remercie de tout mon coeur.
  7. Lucie est une très bonne musicienne. Elle adore le violon et elle  _________ joue tous les jours.
  8. Elle donne toujours raison à ses enfants. Elle _________ donne toujours raison.
  9. Il tient ses enfants dans ses bras. Il _________ tient dans ses bras.
  10. Il faut aller au cinéma. Il faut _________ aller.
  11. Il raconte des histoires à ses enfants. Il _________ raconte des histoires.
  12. Il _________ appelle tous les soirs au téléphone mais je ne veux plus sortir avec lui.
  13. Tous les matins, quand nous passons devant son magasin, il _________ salue.
  14. Tu vas au lycée? Non, je ne _________ vais pas, je _________ reviens.
  15. Es-tu passé à la banque? Oui, je  _________ viens.
  16. Ma chère fille, nous _________ félicitons de ton succès.

Sử dụng đại từ bổ ngữ tiếng Pháp COD và COI sẽ giúp tiếng Pháp của bạn được trau chuốt và “cao cấp” hơn. Hãy luyện tập nhiều, ghi nhớ dần để có thể dùng chúng như là một phản xạ, thói quen. 

Bước quan trọng cần làm là xác định các “complément” (người/vật mà động từ tác động lên) và tiến hành lược bỏ chúng bằng cách thay COD và COI. Đồng thời chú ý những trường hợp đặc biệt được nêu ở trên bài viết nhé!

Đăng ký tư vấn khóa học
Thông tin liên hệ của bạn
Mẫu đăng ký của bạn đã được ghi nhận! Chúng tôi sẽ liên lạc trong thời gian sớm nhất
Hình như có sai sót, bạn hãy kiểm tra lại form đăng ký của mình nhé!
BÀI VIẾT Mới nhất

Từ cộng đồng Je Parle Français

JPF Je Parle Français
Du học Pháp
Tổng hợp 50 chương trình Đại học Việt Nam liên kết với Pháp

Je Parle Français tổng hợp 50 chương trình Đại học Việt Nam liên kết với Pháp mới nhất 2025. Liên hệ tư vấn, hỗ trợ hồ sơ du học Pháp cùng JPF.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tài liệu tiếng Pháp miễn phí
Tài liệu ôn thi tiếng Pháp THPTQG: Luyện đọc hiểu, ngữ pháp tiếng Pháp

Bộ tài liệu ôn thi tiếng Pháp THPTQG hữu ích, từ bài thi đọc hiểu, ngữ pháp đến bộ đề ôn thi tiếng Pháp THPTQG mới nhất.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Tổng hợp 25+ trường Đại học xét tuyển THPTQG tổ hợp tiếng Pháp 2025

Tổng hợp 25+ trường Đại học xét tuyển THPTQG tổ hợp tiếng Pháp trên toàn quốc mới nhất 2025. Ôn thi tiếng Pháp THPTQG điểm cao cùng JPF.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tài liệu tiếng Pháp miễn phí
[Tổng hợp] 25 đề thi THPT Quốc gia tiếng Pháp các năm

Tài liệu tổng hợp đề thi THPT Quốc gia tiếng Pháp các năm, cập nhật cấu trúc đề mới giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Kinh nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Pháp

04 kinh nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Pháp giúp bạn tự tin bứt phá ở chặng nước rút.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tài liệu tiếng Pháp miễn phí
Trọn bộ đề thi minh hoạ môn tiếng Pháp THPTQG các năm

Tổng hợp đề thi minh hoạ tiếng Pháp THPTQG các năm kèm đáp án.

Đọc tiếp