Le passé simple - Thì quá khứ đơn tiếng Pháp

JPF Je Parle Français

Je Parle Français

Tác giả bài viết

JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Le passé simple - Thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Le passé simple, hay còn là thì quá khứ đơn tiếng Pháp, được sử dụng khi nào? Chia động từ thì passé simple như nào? Hãy tìm hiểu trong bài viết sau.

Le passé simple được dịch sang tiếng Việt là thì quá khứ đơn. Mặc dù ít được sử dụng trong đời sống hàng ngày, le passé simple vẫn là một phần quan trọng của ngữ pháp tiếng Pháp. Hãy cùng JPF tìm hiểu về thì quá khứ đơn trong bài viết này nhé.

Cách sử dụng thì passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp cách dùng
Dùng le passé simple khi nào?

Thì quá khứ đơn tiếng Pháp thường được dùng để miêu tả hành động, sự kiện diễn ra trong quá khứ xa xưa, không có liên quan đến hiện tại hoặc để thể hiện sắc thái trang trọng. Thì quá khứ đơn chủ yếu sử dụng trong văn viết. Chúng ta hay bắt gặp thì động từ này trong các văn bản hành chính, ghi chép lịch sử, báo chí hoặc tác phẩm văn học, tiểu thuyết.

Thì quá khứ đơn cũng có thể sử dụng trong văn nói với mục đích đặc biệt trang trọng như thông báo của chính phủ, bài thuyết giáo hoặc phát sóng tin tức. Để nói về quá khứ, chúng ta dùng Passé composé hoặc Imparfait nhiều hơn là passé simple.

Ví dụ của thì quá khứ đơn:

Claude Monet naquit en 1840 à Paris, il fut l’un des fondateurs de l'impressionnisme. (Claude Monet sinh năm 1840 tại Paris, ông là một trong những nhà sáng lập trường phái ấn tượng)

Le maire et le président lui firent la première visite, et lui de son côté fit la première visite au général et au préfet. (Những người khốn khổ, Victor Hugo)

Có thể bạn cần: Học tiếng Pháp cho người chưa biết gì nên bắt đầu từ đâu? 

Cách chia động từ thì passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp cách chia động từ
Công thức chia động từ thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Công thức chung của thì quá khứ đơn là: radical (gốc) + terminaisons (đuôi)

Mỗi nhóm động từ có gốc khác nhau, hãy tham khảo bảng dưới đây để biết cách chia của từng nhóm động từ nhé.

Động từ nhóm 1

Để chia động từ nhóm 1, chúng ta bỏ đuôi -er và thêm các đuôi sau:

Ngôi Đuôi Động từ
Aimer Parler Aider
Je -ai J’aimai Je parlai J’aidai
Tu -as Tu aimas Tu parlas Tu aidas
Il/elle/on -a Il aima Elle parla On aida
Nous -âmes Nous aimâmes Nous parlâmes Nous aidâmes
Vous -âtes Vous aimâtes Vous parlâtes Vous aidâtes
Ils/elles -èrent Ils aimèrent Elles parlèrent Elle aidèrent

Động từ nhóm 2

Đối với động từ nhóm 2, chúng ta bỏ đuôi -ir và thêm các đuôi sau:

Ngôi Đuôi Động từ
Finir Choisir Grandir
Je -is Je finis Je choisis Je grandis
Tu -is Tu finis Tu choisis Tu grandis
Il/elle/on -it Il finit Elle choisit On grandit
Nous -îmes Nous finîmes Nous choisîmes Nous grandîmes
Vous -îtes Vous finîtes Vous choisîtes Vous grandîtes
Ils/elles -irent Ils finirent Elles choisirent Elle grandirent

Động từ nhóm 3

Không có quy tắc chung đối với động từ nhóm 3. Sau đây là một vài trường hợp phổ biến

Động từ Quá khứ đơn
Je Tu Il/elle/on Nous Vous Ils/elles
Avoir eus eus eut eûmes eûtes eurent
Être fus fus fut fûmes fûtes furent
Faire fis fis fit fîmes fîtes firent
Boire bus bus but bûmes bûtes burent
Devoir dus dus dut dûmes dûtes durent
Connaître connus connus connut connûmes connûtes connurent
Croire crus crus crut crûmes crûtes crurent
Écrire écrivis écrivis écrivit écrivîmes écrivîtes écrivient
Falloir - - Il fallut - - -
Mettre mis mis mit mînes mîtes mirent
Lire lus lus lut lûmes lûtes lurent
Ouvrir ouvris ouvris ouvrit ouvrîmes ouvrîtes ouvrirent
Pleuvoir - - Il plut - - -
Prendre pris pris prit prîmes prîtes priment
Recevoir reçus reçus reçut reçûmes reçûtes reçurent
Pouvoir pus pus put pûmes pûtes purent
Savoir sus sus sut sûmes sûtes surent
Vouloir voulus voulus voulut voulûmes voulûtes voulurent
Mourir mourus mourus mourut mourûmes mourûtes moururent
Naître naquis naquis naquit naquîmes naquîtes naquirent
Tenir tins tins tint tîmmes tintes tinrent
Venir vins vins vint vîmmes vîntes vinrent
Voir vis vis vit vîmes vîtes virent

Bài tập vận dụng le passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp bài tập
Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Ex 1: Chuyển các động từ sau từ passé composé sang passé simple

  1. Il s’est réveillé ___________________ à 6 heures hier matin.
  2. Le maire est mort ___________________ en 1975.
  3. Elle a mis _________________  son chapeau et elle est partie _______________ en silence.
  4. Vous avez souffert __________________ du froid intense de l’hiver.
  5. Parce que j’avais très faim, j’ai mangé ___________________  de bon appétit.
  6. On a parlé ________________ de tout et de rien jusqu’à très tard dans la nuit.
  7. Il a plu _______________ toute la nuit et le vent a soufflé ________________ sans cesse.
  8. Il a fait ________________ ses valises et est venu _________________ à notre rencontre.
  9. Les petits ont joué _______________ et ont dansé ________________ autour du feu de joie.
  10. Elle a mangé ___________________ des escargots et des langoustines.
  11. Je me suis inscrite ___________________ à une nouvelle formation.
  12. Elles se sont servies ___________________ un copieux repas.
  13. Nous sommes allés ___________________ à l’université nationale il y a 30 ans.
  14. Il a entendu ___________________  un grand cri venant du fond des bois.
  15. Nous avons parlé ___________________  pendant des heures et des heures.
  16. Les frères Wright ont inventé ___________________ l’avion en 1903.
  17. Dans ma vie, j’ai gagné ___________________ beaucoup d’argent que j’ai dépensé ___________________.
  18. Ce commandant a mené ___________________ plusieurs batailles épiques.
  19. Vous avez ouvert ___________________ la boîte et avez découvert _________________ un bijou précieux.
  20. L’homme que vous voyez a exploité __________________ un site archéologique impressionnant.

Le passé simple là một thì động từ khó, nhưng may mắn cho bạn, thì này rất ít được dùng đến. Tuy nhiên, bạn không nên bỏ qua hoàn toàn. Nếu bạn yêu thích văn học Pháp hay có ý định học tiếng Pháp nâng cao, bạn vẫn cần sử dụng thì quá khứ đơn.

Hãy tham khảo blog học tiếng Pháp của Je Parle Français để trang bị thêm những kiến thức bổ ích khác.

Le passé simple - Thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Le passé simple, hay còn là thì quá khứ đơn tiếng Pháp, được sử dụng khi nào? Chia động từ thì passé simple như nào? Hãy tìm hiểu trong bài viết sau.
Le passé simple - Thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Le passé simple, hay còn là thì quá khứ đơn tiếng Pháp, được sử dụng khi nào? Chia động từ thì passé simple như nào? Hãy tìm hiểu trong bài viết sau.

Le passé simple được dịch sang tiếng Việt là thì quá khứ đơn. Mặc dù ít được sử dụng trong đời sống hàng ngày, le passé simple vẫn là một phần quan trọng của ngữ pháp tiếng Pháp. Hãy cùng JPF tìm hiểu về thì quá khứ đơn trong bài viết này nhé.

Cách sử dụng thì passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp cách dùng
Dùng le passé simple khi nào?

Thì quá khứ đơn tiếng Pháp thường được dùng để miêu tả hành động, sự kiện diễn ra trong quá khứ xa xưa, không có liên quan đến hiện tại hoặc để thể hiện sắc thái trang trọng. Thì quá khứ đơn chủ yếu sử dụng trong văn viết. Chúng ta hay bắt gặp thì động từ này trong các văn bản hành chính, ghi chép lịch sử, báo chí hoặc tác phẩm văn học, tiểu thuyết.

Thì quá khứ đơn cũng có thể sử dụng trong văn nói với mục đích đặc biệt trang trọng như thông báo của chính phủ, bài thuyết giáo hoặc phát sóng tin tức. Để nói về quá khứ, chúng ta dùng Passé composé hoặc Imparfait nhiều hơn là passé simple.

Ví dụ của thì quá khứ đơn:

Claude Monet naquit en 1840 à Paris, il fut l’un des fondateurs de l'impressionnisme. (Claude Monet sinh năm 1840 tại Paris, ông là một trong những nhà sáng lập trường phái ấn tượng)

Le maire et le président lui firent la première visite, et lui de son côté fit la première visite au général et au préfet. (Những người khốn khổ, Victor Hugo)

Có thể bạn cần: Học tiếng Pháp cho người chưa biết gì nên bắt đầu từ đâu? 

Cách chia động từ thì passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp cách chia động từ
Công thức chia động từ thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Công thức chung của thì quá khứ đơn là: radical (gốc) + terminaisons (đuôi)

Mỗi nhóm động từ có gốc khác nhau, hãy tham khảo bảng dưới đây để biết cách chia của từng nhóm động từ nhé.

Động từ nhóm 1

Để chia động từ nhóm 1, chúng ta bỏ đuôi -er và thêm các đuôi sau:

Ngôi Đuôi Động từ
Aimer Parler Aider
Je -ai J’aimai Je parlai J’aidai
Tu -as Tu aimas Tu parlas Tu aidas
Il/elle/on -a Il aima Elle parla On aida
Nous -âmes Nous aimâmes Nous parlâmes Nous aidâmes
Vous -âtes Vous aimâtes Vous parlâtes Vous aidâtes
Ils/elles -èrent Ils aimèrent Elles parlèrent Elle aidèrent

Động từ nhóm 2

Đối với động từ nhóm 2, chúng ta bỏ đuôi -ir và thêm các đuôi sau:

Ngôi Đuôi Động từ
Finir Choisir Grandir
Je -is Je finis Je choisis Je grandis
Tu -is Tu finis Tu choisis Tu grandis
Il/elle/on -it Il finit Elle choisit On grandit
Nous -îmes Nous finîmes Nous choisîmes Nous grandîmes
Vous -îtes Vous finîtes Vous choisîtes Vous grandîtes
Ils/elles -irent Ils finirent Elles choisirent Elle grandirent

Động từ nhóm 3

Không có quy tắc chung đối với động từ nhóm 3. Sau đây là một vài trường hợp phổ biến

Động từ Quá khứ đơn
Je Tu Il/elle/on Nous Vous Ils/elles
Avoir eus eus eut eûmes eûtes eurent
Être fus fus fut fûmes fûtes furent
Faire fis fis fit fîmes fîtes firent
Boire bus bus but bûmes bûtes burent
Devoir dus dus dut dûmes dûtes durent
Connaître connus connus connut connûmes connûtes connurent
Croire crus crus crut crûmes crûtes crurent
Écrire écrivis écrivis écrivit écrivîmes écrivîtes écrivient
Falloir - - Il fallut - - -
Mettre mis mis mit mînes mîtes mirent
Lire lus lus lut lûmes lûtes lurent
Ouvrir ouvris ouvris ouvrit ouvrîmes ouvrîtes ouvrirent
Pleuvoir - - Il plut - - -
Prendre pris pris prit prîmes prîtes priment
Recevoir reçus reçus reçut reçûmes reçûtes reçurent
Pouvoir pus pus put pûmes pûtes purent
Savoir sus sus sut sûmes sûtes surent
Vouloir voulus voulus voulut voulûmes voulûtes voulurent
Mourir mourus mourus mourut mourûmes mourûtes moururent
Naître naquis naquis naquit naquîmes naquîtes naquirent
Tenir tins tins tint tîmmes tintes tinrent
Venir vins vins vint vîmmes vîntes vinrent
Voir vis vis vit vîmes vîtes virent

Bài tập vận dụng le passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp bài tập
Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Ex 1: Chuyển các động từ sau từ passé composé sang passé simple

  1. Il s’est réveillé ___________________ à 6 heures hier matin.
  2. Le maire est mort ___________________ en 1975.
  3. Elle a mis _________________  son chapeau et elle est partie _______________ en silence.
  4. Vous avez souffert __________________ du froid intense de l’hiver.
  5. Parce que j’avais très faim, j’ai mangé ___________________  de bon appétit.
  6. On a parlé ________________ de tout et de rien jusqu’à très tard dans la nuit.
  7. Il a plu _______________ toute la nuit et le vent a soufflé ________________ sans cesse.
  8. Il a fait ________________ ses valises et est venu _________________ à notre rencontre.
  9. Les petits ont joué _______________ et ont dansé ________________ autour du feu de joie.
  10. Elle a mangé ___________________ des escargots et des langoustines.
  11. Je me suis inscrite ___________________ à une nouvelle formation.
  12. Elles se sont servies ___________________ un copieux repas.
  13. Nous sommes allés ___________________ à l’université nationale il y a 30 ans.
  14. Il a entendu ___________________  un grand cri venant du fond des bois.
  15. Nous avons parlé ___________________  pendant des heures et des heures.
  16. Les frères Wright ont inventé ___________________ l’avion en 1903.
  17. Dans ma vie, j’ai gagné ___________________ beaucoup d’argent que j’ai dépensé ___________________.
  18. Ce commandant a mené ___________________ plusieurs batailles épiques.
  19. Vous avez ouvert ___________________ la boîte et avez découvert _________________ un bijou précieux.
  20. L’homme que vous voyez a exploité __________________ un site archéologique impressionnant.

Le passé simple là một thì động từ khó, nhưng may mắn cho bạn, thì này rất ít được dùng đến. Tuy nhiên, bạn không nên bỏ qua hoàn toàn. Nếu bạn yêu thích văn học Pháp hay có ý định học tiếng Pháp nâng cao, bạn vẫn cần sử dụng thì quá khứ đơn.

Hãy tham khảo blog học tiếng Pháp của Je Parle Français để trang bị thêm những kiến thức bổ ích khác.

Đăng ký tư vấn khóa học
Thông tin liên hệ của bạn
Mẫu đăng ký của bạn đã được ghi nhận! Chúng tôi sẽ liên lạc trong thời gian sớm nhất
Hình như có sai sót, bạn hãy kiểm tra lại form đăng ký của mình nhé!
BÀI VIẾT Mới nhất

Từ cộng đồng Je Parle Français

JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Mẫu viết thư tiếng Pháp trang trọng

Viết thư tiếng Pháp theo phong cách trang trọng là một kỹ năng quan trọng trong môi trường làm việc. Bức thư thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trọng của bạn đối với người nhận.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Chuyện nước Pháp
Ăn sáng kiểu Pháp: nét đặc trưng từ thế kỷ 19

Bữa sáng kiểu Pháp là nét văn hóa đặc trưng thể hiện sự sang trọng và tinh tế của người Pháp. Cùng JPF tìm hiểu bữa sáng kiểu Pháp có gì hay ho nhé!

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Cách sử dụng trạng từ tiếng Pháp

Trạng từ là một phần quan trọng trong tiếng Pháp. Việc sử dụng trạng từ đúng cách và hiệu quả sẽ giúp câu văn của bạn truyền tải đầy đủ thông tin và sinh động hơn.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Luyện thi TCF: những điểm cần lưu ý

Cần lưu ngay những kinh nghiệm và bí kíp luyện thi TCF sau để đạt được kết quả tốt nhất.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Đáp án tham khảo đề thi tiếng Pháp THPT Quốc gia

Thí sinh đã hoàn thành bài thi môn tiếng Pháp trong kỳ thi THPT Quốc gia 2024. Dưới đây là đáp án tham khảo dành cho các bạn học sinh môn tiếng Pháp

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
5 tờ báo tiếng Pháp miễn phí nâng cao kỹ năng đọc hiểu

đọc những tờ báo Pháp miễn phí giúp các bạn nâng cao kỹ năng đọc hiểu và vốn từ tiếng Pháp.

Đọc tiếp