Le passé simple - Thì quá khứ đơn tiếng Pháp

JPF Je Parle Français

Je Parle Français

Tác giả bài viết

JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Le passé simple - Thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Le passé simple, hay còn gọi là thì quá khứ đơn tiếng Pháp, được sử dụng khi nào? Chia động từ thì passé simple như nào? Hãy cùng JPF tìm hiểu về thì quá khứ đơn trong bài viết này nhé.

1. Le passé simple là gì?

Le passé simple (thì quá khứ đơn trong tiếng Pháp). Mặc dù ít được sử dụng trong đời sống hàng ngày, le passé simple vẫn là một phần quan trọng của ngữ pháp tiếng Pháp. Le passé simple là thì quá khứ dùng chủ yếu trong văn viết, đặc biệt là trong văn học, truyện cổ tích, tiểu thuyết, báo chí trang trọng hoặc các văn bản lịch sử. Đây là thì đơn (không có trợ động từ), với hình thức chia động từ đặc trưng, thường khác biệt rõ rệt so với các thì quá khứ khác.

Hiện nay, Le passé simple hiếm khi được dùng trong văn nói hàng ngày, nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong giáo trình tiếng Pháp chuẩn và trong việc đọc hiểu các văn bản văn học. Việc nhận diện và hiểu cách chia Le passé simple là một phần thiết yếu trong quá trình học tiếng Pháp nâng cao.

2. Cách sử dụng Le passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp cách dùng
Dùng le passé simple khi nào?

Le passé simple tiếng Pháp thường được dùng để miêu tả hành động, sự kiện diễn ra trong quá khứ xa xưa, không có liên quan đến hiện tại hoặc để thể hiện sắc thái trang trọng. Thì quá khứ đơn chủ yếu sử dụng trong văn viết. Chúng ta hay bắt gặp thì động từ này trong các văn bản hành chính, ghi chép lịch sử, báo chí hoặc tác phẩm văn học, tiểu thuyết.

Thì quá khứ đơn cũng có thể sử dụng trong văn nói với mục đích đặc biệt trang trọng như thông báo của chính phủ, bài thuyết giáo hoặc phát sóng tin tức. Để nói về quá khứ, chúng ta dùng Passé composé hoặc Imparfait nhiều hơn là Le passé simple.

Ví dụ của Le passé simple:

Claude Monet naquit en 1840 à Paris, il fut l’un des fondateurs de l'impressionnisme. (Claude Monet sinh năm 1840 tại Paris, ông là một trong những nhà sáng lập trường phái ấn tượng)

Le maire et le président lui firent la première visite, et lui de son côté fit la première visite au général et au préfet. (Những người khốn khổ, Victor Hugo)

Có thể bạn cần: Học tiếng Pháp cho người chưa biết gì nên bắt đầu từ đâu? 

3. Cách chia động từ Le passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp cách chia động từ
Công thức chia động từ thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Công thức chung của Le passé simple là: Radical (gốc) + terminaisons (đuôi)

Mỗi nhóm động từ có gốc khác nhau, hãy tham khảo bảng dưới đây để biết cách chia của Le passé simple cho từng nhóm động từ nhé.

3.1. Động từ nhóm 1

Để chia động từ nhóm 1, chúng ta bỏ đuôi -er và thêm các đuôi sau:

Ngôi Đuôi Động từ
Aimer Parler Aider
Je -ai J’aimai Je parlai J’aidai
Tu -as Tu aimas Tu parlas Tu aidas
Il/elle/on -a Il aima Elle parla On aida
Nous -âmes Nous aimâmes Nous parlâmes Nous aidâmes
Vous -âtes Vous aimâtes Vous parlâtes Vous aidâtes
Ils/elles -èrent Ils aimèrent Elles parlèrent Elle aidèrent

3.2. Động từ nhóm 2

Đối với động từ nhóm 2, chúng ta bỏ đuôi -ir và thêm các đuôi sau:

Ngôi Đuôi Động từ
Finir Choisir Grandir
Je -is Je finis Je choisis Je grandis
Tu -is Tu finis Tu choisis Tu grandis
Il/elle/on -it Il finit Elle choisit On grandit
Nous -îmes Nous finîmes Nous choisîmes Nous grandîmes
Vous -îtes Vous finîtes Vous choisîtes Vous grandîtes
Ils/elles -irent Ils finirent Elles choisirent Elle grandirent

3.3. Động từ nhóm 3

Không có quy tắc chung đối với động từ nhóm 3. Sau đây là một vài trường hợp phổ biến

Động từ Quá khứ đơn
Je Tu Il/elle/on Nous Vous Ils/elles
Avoir eus eus eut eûmes eûtes eurent
Être fus fus fut fûmes fûtes furent
Faire fis fis fit fîmes fîtes firent
Boire bus bus but bûmes bûtes burent
Devoir dus dus dut dûmes dûtes durent
Connaître connus connus connut connûmes connûtes connurent
Croire crus crus crut crûmes crûtes crurent
Écrire écrivis écrivis écrivit écrivîmes écrivîtes écrivient
Falloir - - Il fallut - - -
Mettre mis mis mit mînes mîtes mirent
Lire lus lus lut lûmes lûtes lurent
Ouvrir ouvris ouvris ouvrit ouvrîmes ouvrîtes ouvrirent
Pleuvoir - - Il plut - - -
Prendre pris pris prit prîmes prîtes priment
Recevoir reçus reçus reçut reçûmes reçûtes reçurent
Pouvoir pus pus put pûmes pûtes purent
Savoir sus sus sut sûmes sûtes surent
Vouloir voulus voulus voulut voulûmes voulûtes voulurent
Mourir mourus mourus mourut mourûmes mourûtes moururent
Naître naquis naquis naquit naquîmes naquîtes naquirent
Tenir tins tins tint tîmmes tintes tinrent
Venir vins vins vint vîmmes vîntes vinrent
Voir vis vis vit vîmes vîtes virent

4. Bài tập vận dụng Le passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp bài tập
Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Ex 1: Chuyển các động từ sau từ passé composé sang passé simple

  1. Il s’est réveillé ___________________ à 6 heures hier matin.
  2. Le maire est mort ___________________ en 1975.
  3. Elle a mis _________________  son chapeau et elle est partie _______________ en silence.
  4. Vous avez souffert __________________ du froid intense de l’hiver.
  5. Parce que j’avais très faim, j’ai mangé ___________________  de bon appétit.
  6. On a parlé ________________ de tout et de rien jusqu’à très tard dans la nuit.
  7. Il a plu _______________ toute la nuit et le vent a soufflé ________________ sans cesse.
  8. Il a fait ________________ ses valises et est venu _________________ à notre rencontre.
  9. Les petits ont joué _______________ et ont dansé ________________ autour du feu de joie.
  10. Elle a mangé ___________________ des escargots et des langoustines.
  11. Je me suis inscrite ___________________ à une nouvelle formation.
  12. Elles se sont servies ___________________ un copieux repas.
  13. Nous sommes allés ___________________ à l’université nationale il y a 30 ans.
  14. Il a entendu ___________________  un grand cri venant du fond des bois.
  15. Nous avons parlé ___________________  pendant des heures et des heures.
  16. Les frères Wright ont inventé ___________________ l’avion en 1903.
  17. Dans ma vie, j’ai gagné ___________________ beaucoup d’argent que j’ai dépensé ___________________.
  18. Ce commandant a mené ___________________ plusieurs batailles épiques.
  19. Vous avez ouvert ___________________ la boîte et avez découvert _________________ un bijou précieux.
  20. L’homme que vous voyez a exploité __________________ un site archéologique impressionnant.

Le passé simple là một thì động từ khó, nhưng may mắn cho bạn, thì này rất ít được dùng đến. Tuy nhiên, bạn không nên bỏ qua hoàn toàn. Nếu bạn yêu thích văn học Pháp hay có ý định học tiếng Pháp nâng cao, bạn vẫn cần sử dụng thì quá khứ đơn.

Hãy tham khảo blog học tiếng Pháp của Je Parle Français để trang bị thêm những kiến thức bổ ích khác.

Le passé simple - Thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Le passé simple, hay còn gọi là thì quá khứ đơn tiếng Pháp, được sử dụng khi nào? Chia động từ thì passé simple như nào? Hãy cùng JPF tìm hiểu về thì quá khứ đơn trong bài viết này nhé.
Le passé simple - Thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Le passé simple, hay còn gọi là thì quá khứ đơn tiếng Pháp, được sử dụng khi nào? Chia động từ thì passé simple như nào? Hãy cùng JPF tìm hiểu về thì quá khứ đơn trong bài viết này nhé.

1. Le passé simple là gì?

Le passé simple (thì quá khứ đơn trong tiếng Pháp). Mặc dù ít được sử dụng trong đời sống hàng ngày, le passé simple vẫn là một phần quan trọng của ngữ pháp tiếng Pháp. Le passé simple là thì quá khứ dùng chủ yếu trong văn viết, đặc biệt là trong văn học, truyện cổ tích, tiểu thuyết, báo chí trang trọng hoặc các văn bản lịch sử. Đây là thì đơn (không có trợ động từ), với hình thức chia động từ đặc trưng, thường khác biệt rõ rệt so với các thì quá khứ khác.

Hiện nay, Le passé simple hiếm khi được dùng trong văn nói hàng ngày, nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong giáo trình tiếng Pháp chuẩn và trong việc đọc hiểu các văn bản văn học. Việc nhận diện và hiểu cách chia Le passé simple là một phần thiết yếu trong quá trình học tiếng Pháp nâng cao.

2. Cách sử dụng Le passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp cách dùng
Dùng le passé simple khi nào?

Le passé simple tiếng Pháp thường được dùng để miêu tả hành động, sự kiện diễn ra trong quá khứ xa xưa, không có liên quan đến hiện tại hoặc để thể hiện sắc thái trang trọng. Thì quá khứ đơn chủ yếu sử dụng trong văn viết. Chúng ta hay bắt gặp thì động từ này trong các văn bản hành chính, ghi chép lịch sử, báo chí hoặc tác phẩm văn học, tiểu thuyết.

Thì quá khứ đơn cũng có thể sử dụng trong văn nói với mục đích đặc biệt trang trọng như thông báo của chính phủ, bài thuyết giáo hoặc phát sóng tin tức. Để nói về quá khứ, chúng ta dùng Passé composé hoặc Imparfait nhiều hơn là Le passé simple.

Ví dụ của Le passé simple:

Claude Monet naquit en 1840 à Paris, il fut l’un des fondateurs de l'impressionnisme. (Claude Monet sinh năm 1840 tại Paris, ông là một trong những nhà sáng lập trường phái ấn tượng)

Le maire et le président lui firent la première visite, et lui de son côté fit la première visite au général et au préfet. (Những người khốn khổ, Victor Hugo)

Có thể bạn cần: Học tiếng Pháp cho người chưa biết gì nên bắt đầu từ đâu? 

3. Cách chia động từ Le passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp cách chia động từ
Công thức chia động từ thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Công thức chung của Le passé simple là: Radical (gốc) + terminaisons (đuôi)

Mỗi nhóm động từ có gốc khác nhau, hãy tham khảo bảng dưới đây để biết cách chia của Le passé simple cho từng nhóm động từ nhé.

3.1. Động từ nhóm 1

Để chia động từ nhóm 1, chúng ta bỏ đuôi -er và thêm các đuôi sau:

Ngôi Đuôi Động từ
Aimer Parler Aider
Je -ai J’aimai Je parlai J’aidai
Tu -as Tu aimas Tu parlas Tu aidas
Il/elle/on -a Il aima Elle parla On aida
Nous -âmes Nous aimâmes Nous parlâmes Nous aidâmes
Vous -âtes Vous aimâtes Vous parlâtes Vous aidâtes
Ils/elles -èrent Ils aimèrent Elles parlèrent Elle aidèrent

3.2. Động từ nhóm 2

Đối với động từ nhóm 2, chúng ta bỏ đuôi -ir và thêm các đuôi sau:

Ngôi Đuôi Động từ
Finir Choisir Grandir
Je -is Je finis Je choisis Je grandis
Tu -is Tu finis Tu choisis Tu grandis
Il/elle/on -it Il finit Elle choisit On grandit
Nous -îmes Nous finîmes Nous choisîmes Nous grandîmes
Vous -îtes Vous finîtes Vous choisîtes Vous grandîtes
Ils/elles -irent Ils finirent Elles choisirent Elle grandirent

3.3. Động từ nhóm 3

Không có quy tắc chung đối với động từ nhóm 3. Sau đây là một vài trường hợp phổ biến

Động từ Quá khứ đơn
Je Tu Il/elle/on Nous Vous Ils/elles
Avoir eus eus eut eûmes eûtes eurent
Être fus fus fut fûmes fûtes furent
Faire fis fis fit fîmes fîtes firent
Boire bus bus but bûmes bûtes burent
Devoir dus dus dut dûmes dûtes durent
Connaître connus connus connut connûmes connûtes connurent
Croire crus crus crut crûmes crûtes crurent
Écrire écrivis écrivis écrivit écrivîmes écrivîtes écrivient
Falloir - - Il fallut - - -
Mettre mis mis mit mînes mîtes mirent
Lire lus lus lut lûmes lûtes lurent
Ouvrir ouvris ouvris ouvrit ouvrîmes ouvrîtes ouvrirent
Pleuvoir - - Il plut - - -
Prendre pris pris prit prîmes prîtes priment
Recevoir reçus reçus reçut reçûmes reçûtes reçurent
Pouvoir pus pus put pûmes pûtes purent
Savoir sus sus sut sûmes sûtes surent
Vouloir voulus voulus voulut voulûmes voulûtes voulurent
Mourir mourus mourus mourut mourûmes mourûtes moururent
Naître naquis naquis naquit naquîmes naquîtes naquirent
Tenir tins tins tint tîmmes tintes tinrent
Venir vins vins vint vîmmes vîntes vinrent
Voir vis vis vit vîmes vîtes virent

4. Bài tập vận dụng Le passé simple

le passé simple quá khứ đơn tiếng Pháp bài tập
Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn tiếng Pháp

Ex 1: Chuyển các động từ sau từ passé composé sang passé simple

  1. Il s’est réveillé ___________________ à 6 heures hier matin.
  2. Le maire est mort ___________________ en 1975.
  3. Elle a mis _________________  son chapeau et elle est partie _______________ en silence.
  4. Vous avez souffert __________________ du froid intense de l’hiver.
  5. Parce que j’avais très faim, j’ai mangé ___________________  de bon appétit.
  6. On a parlé ________________ de tout et de rien jusqu’à très tard dans la nuit.
  7. Il a plu _______________ toute la nuit et le vent a soufflé ________________ sans cesse.
  8. Il a fait ________________ ses valises et est venu _________________ à notre rencontre.
  9. Les petits ont joué _______________ et ont dansé ________________ autour du feu de joie.
  10. Elle a mangé ___________________ des escargots et des langoustines.
  11. Je me suis inscrite ___________________ à une nouvelle formation.
  12. Elles se sont servies ___________________ un copieux repas.
  13. Nous sommes allés ___________________ à l’université nationale il y a 30 ans.
  14. Il a entendu ___________________  un grand cri venant du fond des bois.
  15. Nous avons parlé ___________________  pendant des heures et des heures.
  16. Les frères Wright ont inventé ___________________ l’avion en 1903.
  17. Dans ma vie, j’ai gagné ___________________ beaucoup d’argent que j’ai dépensé ___________________.
  18. Ce commandant a mené ___________________ plusieurs batailles épiques.
  19. Vous avez ouvert ___________________ la boîte et avez découvert _________________ un bijou précieux.
  20. L’homme que vous voyez a exploité __________________ un site archéologique impressionnant.

Le passé simple là một thì động từ khó, nhưng may mắn cho bạn, thì này rất ít được dùng đến. Tuy nhiên, bạn không nên bỏ qua hoàn toàn. Nếu bạn yêu thích văn học Pháp hay có ý định học tiếng Pháp nâng cao, bạn vẫn cần sử dụng thì quá khứ đơn.

Hãy tham khảo blog học tiếng Pháp của Je Parle Français để trang bị thêm những kiến thức bổ ích khác.

Đăng ký tư vấn khóa học
Thông tin liên hệ của bạn
Mẫu đăng ký của bạn đã được ghi nhận! Chúng tôi sẽ liên lạc trong thời gian sớm nhất
Hình như có sai sót, bạn hãy kiểm tra lại form đăng ký của mình nhé!
BÀI VIẾT Mới nhất

Từ cộng đồng Je Parle Français

JPF Je Parle Français
Du học Pháp
Excelia Business School: Du học Pháp trường Kinh doanh hàng đầu

Khám phá Excelia Business School - trường kinh doanh hàng đầu tại Pháp, cơ hội du học quốc tế uy tín, chương trình đào tạo đa dạng và hội nhập toàn cầu.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Tổng hợp 10+ trường Đại học có ngành Ngôn ngữ Pháp trên toàn quốc

Tổng hợp danh sách 10+ trường Đại học có ngành Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm tiếng Pháp trên toàn quốc, với thông tin tuyển sinh mới nhất 2025. Học tiếng Pháp cùng Je Parle Français.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Du học Pháp
Trường Kinh doanh KEDGE – Lựa chọn hàng đầu du học Pháp ngành kinh tế

Khám phá trường Kinh doanh KEDGE - ngôi trường hàng đầu trong khối kinh doanh - thương mại, thu hút hàng nghìn sinh viên du học Pháp.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Bật mí 3 phương thức xét tuyển Đại học với tiếng Pháp 2025

3 phương thức xét tuyển Đại học với tiếng Pháp với các thông tin được cập nhật mới nhất 2025. Luyện thi tiếng Pháp vào Đại học, ôn thi THPTQG tiếng Pháp với JPF.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Du học Pháp
Du học Pháp trường SKEMA: Cơ hội học bổng, trải nghiệm quốc tế

Du học pháp trường SKEMA: Cơ hội ứng tuyển vào trường top 1% về kinh doanh tại Pháp, nơi cung cấp đa dạng hỗ trợ dành cho du học sinh quốc tế.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tài liệu tiếng Pháp miễn phí
Tài liệu ôn thi tiếng Pháp lớp 10: Cập nhật trọn bộ mới nhất

Tổng hợp tài liệu ôn thi tiếng Pháp lớp 10 mới nhất cùng gợi ý sách, bài tập và thói quen học giúp bạn đạt điểm tốt trong kì thi.

Đọc tiếp