Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc

JPF Je Parle Français

Je Parle Français

Tác giả bài viết

JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc

Bạn đã bao giờ gặp khó khăn trong việc biểu đạt cảm xúc, tâm trạng, thái độ khi viết tiếng Pháp? Cùng tham khảo danh sách tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc trong bài viết này với Je Parle Français nhé!

1. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Các từ vựng cơ bản

Từ vựng tiếng Pháp co bản về cảm xúc

Bên cạnh động từ se sentir + Adj, chúng ta còn rất nhiều động từ và cấu trúc khác để kết hợp với các từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, như là:

  • Ressentir + N: Cảm thấy
  • Éprouver + N: Cảm nhận, thách thức, trải qua
  • Manifester + N: Thể hiện, biểu đạt, cho thấy
  • Exprimer + N: Nói lên, bày tỏ, lên tiếng, thể hiện
  • Faire preuve de + N: Bày tỏ, thể hiện
  • Vivre dans + N: Sống trong (cảm giác sợ hãi, hạnh phúc, lo âu,...)
  • Être submergé par + N: Cảm thấy bị choáng ngợp/tràn ngập trong một cảm xúc nào đó
  • Montrer une attitude + Adj: Biểu hiện thái độ nào đó

Một số danh từ liên quan tới cảm xúc bao gồm:

  • Émotion (n.f): Là những phản ứng sinh lý trước các kích thích. Cảm xúc thường có cường độ mạnh và thường chỉ kéo dài trong vài phút. 

Một số cụm từ liên quan tới émotion: Maîtriser ses émotions (làm chủ cảm xúc); Cacher une émotion (che giấu cảm xúc); Provoquer une émotion (khơi dậy cảm xúc)...

  • Sentiment: Cảm nhận là những trải nghiệm xuất phát từ cảm xúc, và có tính chủ quan, như là sự xấu hổ, tội lỗi, thù hận, ghen tị,... Cảm nhận có thể kéo dài lên tới hàng giờ, hàng ngày, hoặc lâu hơn.

Một số cụm từ liên quan tới sentiment: Donner un sentiment (gây ra cảm giác); Un sentiment de + N (cảm giác nào đó); Nourrir un sentiment de + N (Nuôi dưỡng cảm giác nào đó)...

  • Humeur (n.f): Tâm trạng, tính khí là trạng thái cảm xúc bền vững, tác động tới hành vi, suy nghĩ của bản thân. 

Một số cụm từ liên quan tới humeur: Être de bonne/mauvaise humeur (có tâm trạng tốt/xấu); Changer d’humeur (thay đổi tâm trạng); Gâcher l’humeur de quelqu’un (làm hỏng tâm trạng của ai đó)...

Đọc thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Pháp B1

2. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Vui

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc vui

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Vui.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC VUI
Tiếng Pháp Tiếng Việt
joie (n.f), joyeux (adj) niềm vui
bonheur (n.m), heureux (adj) hạnh phúc
optimisme (n.f), optimiste lạc quan
contentement (n.m), content (adj) hài lòng, vui vẻ
gaieté (n.f), gai (adj) vui vẻ
souriant (adj) tươi cười
ravissement (n.m), ravi (adj) vui mừng
être aux anges vui sướng, ngây ngất
faire contre mauvaise fortune bon cœur (v) lạc quan trong hoàn cảnh khó khăn
se réjouir de qqch (v) vui mừng vì điều gì đó
déborder d’énergie (v) tràn đầy năng lượng, cực kỳ phấn khích
s’emballer pour qqch (v) phấn khích vì điều gì đó
Đọc thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Pháp cơ bản: du lịch Pháp

3. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Ngưỡng mộ

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc ngưỡng mộ

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Ngưỡng mộ.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC NGƯỠNG MỘ
Tiếng Pháp Tiếng Việt
admiration (n.f), admiratif (adj), admirer (v) ngưỡng mộ
reconnaissance (n.f), reconnaissant (adj), reconnaître (v) biết ơn, công nhận
apprécier (v) trân trọng
inspiration (n.f), inspiré (adj), inspirer (v) (được) truyền cảm hứng
impression (n.f), impressionné (adj) (bị) ấn tượng
avoir du respect pour qq’un/qqch, accorder un immense respect (v) có sự kính trọng đối với ai/điều gì
glorifier (v) vinh danh
rendre hommage à qq’un (v) tôn vinh ai đó
susciter l’admiration des autres (v) khơi dậy sự ngưỡng mộ từ người khác
laisser une empreinte mémorable (v) để lại dấu ấn khó quên
Đọc thêm: TOP 8 kênh Youtube tự học tiếng Pháp hiệu quả

4. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Buồn

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc buồn

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Buồn.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC BUỒN
Tiếng Pháp Tiếng Việt
tristesse (n.f), triste (adj) buồn bã
mélancolie (n.f), mélancolique (adj) u sầu
désespoir (n.m), désespéré (adj) tuyệt vọng
nostalgie (n.f), nostalgique (adj) hoài niệm
chagrin (n.m), chagriné (adj) tiếc thương
souffrance (n.f), souffrant (adj) đau khổ
vide (n.m, adj) trống rỗng
douleur (n.f), douloureux/douloureuse (adj) đau khổ
coupable (adj) tội lỗi, cắn rứt
amertume (n.f), amer (adj) cay đắng
malheur (n.m), malheureux/malheureuse (adj) bất hạnh
s’isoler dans un coin (v) thu mình lại vào 1 góc
humeur maussade (n.f) tâm trạng u ám, ảm đạm
avoir le cœur gros (v) buồn bã, đau khổ
avoir le cœur serré (v) có trái tim nặng trĩu
avoir le cafard (v) cảm thấy buồn bã, chán nản
avoir les jambes en coton (v) cảm thấy yếu đuối, mệt mỏi
Đọc thêm: 7 cuốn sách giúp bạn học tiếng Pháp hiệu quả

5. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Ghê tởm

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc ghê tởm

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Ghê tởm.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC GHÊ TỞM
Tiếng Pháp Tiếng Việt
dégoût (n.m), dégoûtant(e) (adj) ghê tởm
répulsion (n.f), répugnant(e) (adj) phản cảm, kinh tởm
horreur (n.f), horrible (adj) kinh hãi, kinh khủng
nausée (n.f), nauséabond(e) (adj) buồn nôn, ghê tởm
aversion (n.f) sự ác cảm
repoussant(e) (adj) kinh tởm
mépris (n.m) sự khinh bỉ
odieux/odieuse (adj) đáng ghét, ghê tởm
abject (adj) hèn hạ, đê tiện
indignation (n.f) đáng ghét, phẫn nộ
ignoble (adj) đáng khinh, đê tiện
saleté (n.f), sale (adj) bẩn thỉu, bừa bộn
détestation (n.f), détestable (adj) đáng ghét
être pris de dégoût bị bao trùm bởi sự ghê tởm
avoir la chair de poule (de dégoût) (v) nổi da gà (vì ghê)
regarder avec horreur (v) nhìn với ánh mắt kinh hãi
Đọc thêm: 5 nguồn học tiếng Pháp online hiệu quả

6. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Sợ hãi

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc sợ hãi

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Sợ hãi.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC SỢ HÃI
Tiếng Pháp Tiếng Việt
peur (n.f), peureux/peureuse (adj) sợ, sợ hãi
terreur (n.f), terrifiant(e) (adj) kinh hoàng
angoisse (n.f) lo hãi
anxiété (n.f), anxieux/anxieuse (adj) lo âu, lo lắng
frayeur (n.f), effrayé(e) (adj) hoảng sợ, hoảng loạn
effroi (n.m), effroyable (adj) kinh hãi
phobie (n.f) nỗi ám sợ
appréhension (n.f), appréhensif/appréhensive (adj) lo sợ, lo lắng
insécurité (n.f), insecure (adj) bất an, không an toàn
agitation (n.f), agité(e) (adj) bồn chồn
stress (n.m), stressé(e) (adj) căng thẳng
vulnérabilité (n.f), vulnérable (adj) dễ tổn thương
avoir les chocottes (v) run rẩy vì sợ
avoir une peur bleue (v) sợ xanh người
être mort(e) de peur sợ chết khiếp
prendre ses jambes à son cou (v) chạy thục mạng vì sợ
être sur des charbons ardents căng thẳng, lo sợ trước thứ sắp diễn ra
trembler comme une feuille (v) run như lá, ~ run như cầy sấy
avoir une boule au ventre (v) lo âu, sợ hãi, ngồi trên đống lửa
Đọc thêm: Tại sao nên học tiếng Pháp ở Je Parle Français?

7. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Ngạc nhiên

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc ngạc nhiên

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Ngạc nhiên.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC NGẠC NHIÊN
Tiếng Pháp Tiếng Việt
surprise (n.f), surpris(e) (adj) ngạc nhiên
étonnement (n.m), étonné(e) (adj) kinh ngạc
stupéfaction (n.f), stupéfait(e) (adj) sửng sốt
incrédulité (n.f), incrédule (adj) hoài nghi, ngờ vực
perplexité (n.f), perplexe (adj) bối rối
émerveillement (n.m), émerveillé(e) (adj) ngạc nhiên thích thú
inattendu (n.m), inattendu(e) (adj) bất ngờ, không lường trước
consternation (n.f), consterné(e) (adj) kinh ngạc sợ hãi, bàng hoàng, bối rối
choc (n.m), choqué(e) (adj) sốc
rester bouche bée (v) há hốc miệng vì ngạc nhiên, á khẩu, cứng họng
avoir les yeux écarquillés (v) trố mắt vì ngạc nhiên
tomber des nues (v) cực kỳ ngạc nhiên
sauter au plafond (v) nhảy dựng lên vì bất ngờ
être sur les fesses ngã ngửa vì ngạc nhiên
un coup de théâtre cú sốc, hoàn toàn bất ngờ
rester sans voix (v) ngạc nhiên không nói nên lời
être frappé(e) de stupeur ngạc nhiên, choáng váng
Đọc thêm: 5 games học tiếng Pháp hiệu quả

8. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Giận dữ

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc giận dữ

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Giận dữ.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC GIẬN DỮ
Tiếng Pháp Tiếng Việt
colère (n.f) cơn giận dữ
rage (n.f), rageur/rageuse (adj) phẫn nộ, giận dữ
mécontentement (n.m), mécontent(e) (adj) phẫn uất, không hài lòng
agacement (n.m), agacé(e) (adj) sự khó chịu, phiền nhiễu
frustration (n.f), frustré(e) (adj) thất vọng, tức giận
exaspération (n.f), exaspéré(e) (adj) bực tức
irritation (n.f), irrité(e) (adj) cáu kỉnh
fureur (n.f), furieux/furieuse (adj) thịnh nộ, tức giận
rancune (n.f), rancunier/rancunnière (adj) hận thù
mettre de l’huile sur le feu (v) đổ thêm dầu vào lửa
voir rouge (v) nổi đoá
clouer le bec à qq’un (v) làm ai đó câm nín vì tức giận
prendre la mouche (v) nổi giận
faire monter la moutarde au nez làm ai đó nổi điên lên
être à bout de nerfs căng thẳng tột độ
avoir une dent contre qq’un (v) giữ mối hận thù với ai đó
contrôler son irritation (v) kiểm soát sự cáu kỉnh
crier après qq’un (v) hét vào mặt ai đó
serrer les dents (v) nghiến răng vì giận
pointer qq’un du doigt (v) chỉ tay vào mặt ai đó với vẻ đe doạ
lancer un regard noir (v) ném ánh mắt giận dữ
Tìm hiểu: Khoá học tiếng Pháp A2 tại JPF

9. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Mong chờ

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc mong chờ

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Mong chờ.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC MONG CHỜ
Tiếng Pháp Tiếng Việt
espoir (n.m) hy vọng
attente (n.f), attentif/attentive (adj) mong đợi, kỳ vọng, chăm chú
anticipation (n.f), anticipé(e) (adj) mong chờ điều sắp đến, mong chờ điều đã được đoán trước
confiant(e) (adj) tin tưởng
enthousiasme (n.m), enthousiaste (adj) hăng hái, nhiệt tình
impatience (n.f), impatient(e) (adj) háo hức, sốt ruột, thiếu kiên nhẫn
rêveur/rêveuse (adj) mộng mơ
curiosité (n.f), curieux/curieuse (adj) tò mò
ambition (n.f), ambitieux/ambitieuse (adj) tham vọng
fidèle (adj) trung thành, tin tưởng
aspirant(e) (adj) khát vọng, khao khát
garder espoir (v), nourrir un espoir (v) giữ vững hy vọng, nuôi hy vọng
vivre d’espérance (v) sống bằng niềm tin
donner l’eau à la bouche (v) làm ai đó mong đợi điều gì đó một cách hào hứng
placer tous ses espoirs en qq’un (v) đặt hết hy vọng vào ai đó
se projeter dans l’avenir (v) hình dung về tương lai
placer des ambitions hautes (v) tham vọng cao

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc. Đừng bỏ lỡ các nội dung về tự học tiếng Pháp, ôn thi tiếng Pháp mới nhất tại website & Facebook của Je Parle Français nhé!

Đọc thêm: Tự học tiếng Pháp tại nhà sao cho hiệu quả?

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc

Bạn đã bao giờ gặp khó khăn trong việc biểu đạt cảm xúc, tâm trạng, thái độ khi viết tiếng Pháp? Cùng tham khảo danh sách tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc trong bài viết này với Je Parle Français nhé!
Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc

Bạn đã bao giờ gặp khó khăn trong việc biểu đạt cảm xúc, tâm trạng, thái độ khi viết tiếng Pháp? Cùng tham khảo danh sách tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc trong bài viết này với Je Parle Français nhé!

1. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Các từ vựng cơ bản

Từ vựng tiếng Pháp co bản về cảm xúc

Bên cạnh động từ se sentir + Adj, chúng ta còn rất nhiều động từ và cấu trúc khác để kết hợp với các từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, như là:

  • Ressentir + N: Cảm thấy
  • Éprouver + N: Cảm nhận, thách thức, trải qua
  • Manifester + N: Thể hiện, biểu đạt, cho thấy
  • Exprimer + N: Nói lên, bày tỏ, lên tiếng, thể hiện
  • Faire preuve de + N: Bày tỏ, thể hiện
  • Vivre dans + N: Sống trong (cảm giác sợ hãi, hạnh phúc, lo âu,...)
  • Être submergé par + N: Cảm thấy bị choáng ngợp/tràn ngập trong một cảm xúc nào đó
  • Montrer une attitude + Adj: Biểu hiện thái độ nào đó

Một số danh từ liên quan tới cảm xúc bao gồm:

  • Émotion (n.f): Là những phản ứng sinh lý trước các kích thích. Cảm xúc thường có cường độ mạnh và thường chỉ kéo dài trong vài phút. 

Một số cụm từ liên quan tới émotion: Maîtriser ses émotions (làm chủ cảm xúc); Cacher une émotion (che giấu cảm xúc); Provoquer une émotion (khơi dậy cảm xúc)...

  • Sentiment: Cảm nhận là những trải nghiệm xuất phát từ cảm xúc, và có tính chủ quan, như là sự xấu hổ, tội lỗi, thù hận, ghen tị,... Cảm nhận có thể kéo dài lên tới hàng giờ, hàng ngày, hoặc lâu hơn.

Một số cụm từ liên quan tới sentiment: Donner un sentiment (gây ra cảm giác); Un sentiment de + N (cảm giác nào đó); Nourrir un sentiment de + N (Nuôi dưỡng cảm giác nào đó)...

  • Humeur (n.f): Tâm trạng, tính khí là trạng thái cảm xúc bền vững, tác động tới hành vi, suy nghĩ của bản thân. 

Một số cụm từ liên quan tới humeur: Être de bonne/mauvaise humeur (có tâm trạng tốt/xấu); Changer d’humeur (thay đổi tâm trạng); Gâcher l’humeur de quelqu’un (làm hỏng tâm trạng của ai đó)...

Đọc thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Pháp B1

2. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Vui

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc vui

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Vui.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC VUI
Tiếng Pháp Tiếng Việt
joie (n.f), joyeux (adj) niềm vui
bonheur (n.m), heureux (adj) hạnh phúc
optimisme (n.f), optimiste lạc quan
contentement (n.m), content (adj) hài lòng, vui vẻ
gaieté (n.f), gai (adj) vui vẻ
souriant (adj) tươi cười
ravissement (n.m), ravi (adj) vui mừng
être aux anges vui sướng, ngây ngất
faire contre mauvaise fortune bon cœur (v) lạc quan trong hoàn cảnh khó khăn
se réjouir de qqch (v) vui mừng vì điều gì đó
déborder d’énergie (v) tràn đầy năng lượng, cực kỳ phấn khích
s’emballer pour qqch (v) phấn khích vì điều gì đó
Đọc thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Pháp cơ bản: du lịch Pháp

3. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Ngưỡng mộ

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc ngưỡng mộ

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Ngưỡng mộ.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC NGƯỠNG MỘ
Tiếng Pháp Tiếng Việt
admiration (n.f), admiratif (adj), admirer (v) ngưỡng mộ
reconnaissance (n.f), reconnaissant (adj), reconnaître (v) biết ơn, công nhận
apprécier (v) trân trọng
inspiration (n.f), inspiré (adj), inspirer (v) (được) truyền cảm hứng
impression (n.f), impressionné (adj) (bị) ấn tượng
avoir du respect pour qq’un/qqch, accorder un immense respect (v) có sự kính trọng đối với ai/điều gì
glorifier (v) vinh danh
rendre hommage à qq’un (v) tôn vinh ai đó
susciter l’admiration des autres (v) khơi dậy sự ngưỡng mộ từ người khác
laisser une empreinte mémorable (v) để lại dấu ấn khó quên
Đọc thêm: TOP 8 kênh Youtube tự học tiếng Pháp hiệu quả

4. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Buồn

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc buồn

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Buồn.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC BUỒN
Tiếng Pháp Tiếng Việt
tristesse (n.f), triste (adj) buồn bã
mélancolie (n.f), mélancolique (adj) u sầu
désespoir (n.m), désespéré (adj) tuyệt vọng
nostalgie (n.f), nostalgique (adj) hoài niệm
chagrin (n.m), chagriné (adj) tiếc thương
souffrance (n.f), souffrant (adj) đau khổ
vide (n.m, adj) trống rỗng
douleur (n.f), douloureux/douloureuse (adj) đau khổ
coupable (adj) tội lỗi, cắn rứt
amertume (n.f), amer (adj) cay đắng
malheur (n.m), malheureux/malheureuse (adj) bất hạnh
s’isoler dans un coin (v) thu mình lại vào 1 góc
humeur maussade (n.f) tâm trạng u ám, ảm đạm
avoir le cœur gros (v) buồn bã, đau khổ
avoir le cœur serré (v) có trái tim nặng trĩu
avoir le cafard (v) cảm thấy buồn bã, chán nản
avoir les jambes en coton (v) cảm thấy yếu đuối, mệt mỏi
Đọc thêm: 7 cuốn sách giúp bạn học tiếng Pháp hiệu quả

5. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Ghê tởm

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc ghê tởm

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Ghê tởm.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC GHÊ TỞM
Tiếng Pháp Tiếng Việt
dégoût (n.m), dégoûtant(e) (adj) ghê tởm
répulsion (n.f), répugnant(e) (adj) phản cảm, kinh tởm
horreur (n.f), horrible (adj) kinh hãi, kinh khủng
nausée (n.f), nauséabond(e) (adj) buồn nôn, ghê tởm
aversion (n.f) sự ác cảm
repoussant(e) (adj) kinh tởm
mépris (n.m) sự khinh bỉ
odieux/odieuse (adj) đáng ghét, ghê tởm
abject (adj) hèn hạ, đê tiện
indignation (n.f) đáng ghét, phẫn nộ
ignoble (adj) đáng khinh, đê tiện
saleté (n.f), sale (adj) bẩn thỉu, bừa bộn
détestation (n.f), détestable (adj) đáng ghét
être pris de dégoût bị bao trùm bởi sự ghê tởm
avoir la chair de poule (de dégoût) (v) nổi da gà (vì ghê)
regarder avec horreur (v) nhìn với ánh mắt kinh hãi
Đọc thêm: 5 nguồn học tiếng Pháp online hiệu quả

6. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Sợ hãi

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc sợ hãi

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Sợ hãi.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC SỢ HÃI
Tiếng Pháp Tiếng Việt
peur (n.f), peureux/peureuse (adj) sợ, sợ hãi
terreur (n.f), terrifiant(e) (adj) kinh hoàng
angoisse (n.f) lo hãi
anxiété (n.f), anxieux/anxieuse (adj) lo âu, lo lắng
frayeur (n.f), effrayé(e) (adj) hoảng sợ, hoảng loạn
effroi (n.m), effroyable (adj) kinh hãi
phobie (n.f) nỗi ám sợ
appréhension (n.f), appréhensif/appréhensive (adj) lo sợ, lo lắng
insécurité (n.f), insecure (adj) bất an, không an toàn
agitation (n.f), agité(e) (adj) bồn chồn
stress (n.m), stressé(e) (adj) căng thẳng
vulnérabilité (n.f), vulnérable (adj) dễ tổn thương
avoir les chocottes (v) run rẩy vì sợ
avoir une peur bleue (v) sợ xanh người
être mort(e) de peur sợ chết khiếp
prendre ses jambes à son cou (v) chạy thục mạng vì sợ
être sur des charbons ardents căng thẳng, lo sợ trước thứ sắp diễn ra
trembler comme une feuille (v) run như lá, ~ run như cầy sấy
avoir une boule au ventre (v) lo âu, sợ hãi, ngồi trên đống lửa
Đọc thêm: Tại sao nên học tiếng Pháp ở Je Parle Français?

7. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Ngạc nhiên

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc ngạc nhiên

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Ngạc nhiên.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC NGẠC NHIÊN
Tiếng Pháp Tiếng Việt
surprise (n.f), surpris(e) (adj) ngạc nhiên
étonnement (n.m), étonné(e) (adj) kinh ngạc
stupéfaction (n.f), stupéfait(e) (adj) sửng sốt
incrédulité (n.f), incrédule (adj) hoài nghi, ngờ vực
perplexité (n.f), perplexe (adj) bối rối
émerveillement (n.m), émerveillé(e) (adj) ngạc nhiên thích thú
inattendu (n.m), inattendu(e) (adj) bất ngờ, không lường trước
consternation (n.f), consterné(e) (adj) kinh ngạc sợ hãi, bàng hoàng, bối rối
choc (n.m), choqué(e) (adj) sốc
rester bouche bée (v) há hốc miệng vì ngạc nhiên, á khẩu, cứng họng
avoir les yeux écarquillés (v) trố mắt vì ngạc nhiên
tomber des nues (v) cực kỳ ngạc nhiên
sauter au plafond (v) nhảy dựng lên vì bất ngờ
être sur les fesses ngã ngửa vì ngạc nhiên
un coup de théâtre cú sốc, hoàn toàn bất ngờ
rester sans voix (v) ngạc nhiên không nói nên lời
être frappé(e) de stupeur ngạc nhiên, choáng váng
Đọc thêm: 5 games học tiếng Pháp hiệu quả

8. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Giận dữ

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc giận dữ

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Giận dữ.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC GIẬN DỮ
Tiếng Pháp Tiếng Việt
colère (n.f) cơn giận dữ
rage (n.f), rageur/rageuse (adj) phẫn nộ, giận dữ
mécontentement (n.m), mécontent(e) (adj) phẫn uất, không hài lòng
agacement (n.m), agacé(e) (adj) sự khó chịu, phiền nhiễu
frustration (n.f), frustré(e) (adj) thất vọng, tức giận
exaspération (n.f), exaspéré(e) (adj) bực tức
irritation (n.f), irrité(e) (adj) cáu kỉnh
fureur (n.f), furieux/furieuse (adj) thịnh nộ, tức giận
rancune (n.f), rancunier/rancunnière (adj) hận thù
mettre de l’huile sur le feu (v) đổ thêm dầu vào lửa
voir rouge (v) nổi đoá
clouer le bec à qq’un (v) làm ai đó câm nín vì tức giận
prendre la mouche (v) nổi giận
faire monter la moutarde au nez làm ai đó nổi điên lên
être à bout de nerfs căng thẳng tột độ
avoir une dent contre qq’un (v) giữ mối hận thù với ai đó
contrôler son irritation (v) kiểm soát sự cáu kỉnh
crier après qq’un (v) hét vào mặt ai đó
serrer les dents (v) nghiến răng vì giận
pointer qq’un du doigt (v) chỉ tay vào mặt ai đó với vẻ đe doạ
lancer un regard noir (v) ném ánh mắt giận dữ
Tìm hiểu: Khoá học tiếng Pháp A2 tại JPF

9. Từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc: Nhóm cảm xúc Mong chờ

Từ vựng tiếng Pháp về cảm xúc mong chờ

Dưới đây là danh sách cụm từ, từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc, với nhóm cảm xúc Mong chờ.

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CẢM XÚC: NHÓM CẢM XÚC MONG CHỜ
Tiếng Pháp Tiếng Việt
espoir (n.m) hy vọng
attente (n.f), attentif/attentive (adj) mong đợi, kỳ vọng, chăm chú
anticipation (n.f), anticipé(e) (adj) mong chờ điều sắp đến, mong chờ điều đã được đoán trước
confiant(e) (adj) tin tưởng
enthousiasme (n.m), enthousiaste (adj) hăng hái, nhiệt tình
impatience (n.f), impatient(e) (adj) háo hức, sốt ruột, thiếu kiên nhẫn
rêveur/rêveuse (adj) mộng mơ
curiosité (n.f), curieux/curieuse (adj) tò mò
ambition (n.f), ambitieux/ambitieuse (adj) tham vọng
fidèle (adj) trung thành, tin tưởng
aspirant(e) (adj) khát vọng, khao khát
garder espoir (v), nourrir un espoir (v) giữ vững hy vọng, nuôi hy vọng
vivre d’espérance (v) sống bằng niềm tin
donner l’eau à la bouche (v) làm ai đó mong đợi điều gì đó một cách hào hứng
placer tous ses espoirs en qq’un (v) đặt hết hy vọng vào ai đó
se projeter dans l’avenir (v) hình dung về tương lai
placer des ambitions hautes (v) tham vọng cao

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc. Đừng bỏ lỡ các nội dung về tự học tiếng Pháp, ôn thi tiếng Pháp mới nhất tại website & Facebook của Je Parle Français nhé!

Đọc thêm: Tự học tiếng Pháp tại nhà sao cho hiệu quả?
Đăng ký tư vấn khóa học
Thông tin liên hệ của bạn
Mẫu đăng ký của bạn đã được ghi nhận! Chúng tôi sẽ liên lạc trong thời gian sớm nhất
Hình như có sai sót, bạn hãy kiểm tra lại form đăng ký của mình nhé!
BÀI VIẾT Mới nhất

Từ cộng đồng Je Parle Français

JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc

Bộ từ vựng tiếng Pháp chủ đề cảm xúc với đa dạng cách biểu đạt cảm xúc, tâm trạng trong tiếng Pháp.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Du học Pháp
Du học Pháp chương trình Alternance: Cơ hội du học “0 đồng”

Tất tần tật các thông tin về chương trình Alternance (vừa học vừa làm). Liên hệ tư vấn hồ sơ du học Pháp với Je Parle Français.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Tự học tiếng Pháp
Tự học tiếng Pháp cùng JPF #2: Động từ trong tiếng Pháp

Tự học tiếng Pháp cùng JPF với chủ đề: Động từ trong tiếng Pháp. Nắm vững các quy tắc chia động từ trong tiếng Pháp và kiến thức ngữ pháp liên quan.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Du học Pháp
France Langue - Chiếc nôi đào tạo tiếng Pháp chất lượng

Tại sao France Langue là một trong những địa điểm học tiếng Pháp uy tín tại Pháp? Tìm hiểu đa dạng chương trình đào tạo tiếng Pháp tại France Langue.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Du học Pháp
DUEF là gì? Danh sách trường đại học cấp văn bằng DUEF tại Pháp

Văn bằng DUEF dự bị tiếng là gì? Khám phá các trường đại học hàng đầu đào tạo DUEF tại Pháp.

Đọc tiếp
JPF Je Parle Français
Du học Pháp
Vì sao nên du học Pháp tại ESSEC Business School?

Du học Pháp tại ESSEC Business School - top 3 Grande École tại Pháp. Khám phá lý do trường luôn là đích đến lý tưởng cho du học sinh quốc tế.

Đọc tiếp