hoc-tieng-phap-du-hoc-phap-cung-jpf
hoc-tieng-phap-du-hoc-phap-cung-jpf
JPF - Học bổng & Du học Pháp

Participe passé: Phân từ quá khứ trong tiếng Pháp

10.12.2025
Chúng ta thường xuyên bắt gặp và sử dụng phân từ quá khứ (Participe passé) trong tiếng Pháp. Tuy nhiên, bạn đã bao giờ thắc mắc: Participe passé là gì? Ta có thể sử dụng Participe passé trong ngữ cảnh nào? Cùng tìm hiểu chi tiết về Participe passé trong bài viết này với Je Parle Français nhé!
Participe passé trong tiếng Pháp

1. Participe passé là gì?

Participe passé trong tiếng Pháp là gì?
Participe passé trong tiếng Pháp là gì?

Participe passé (phân từ quá khứ) là một hình thái của động từ. Là một thức vô nhân xưng (mode impersonnel), Participe passé không chia theo ngôi, không phụ thuộc vào yếu tố cá nhân, chủ quan của người nói/viết.

Giống như phân từ quá khứ “V-ed” trong tiếng Anh, Participe passé trong tiếng Pháp có đa dạng chức năng, như là cấu tạo nên các thì, xuất hiện trong thể bị động (la voix passive), cũng như bổ nghĩa cho danh từ.

2. Cách thành lập Participe passé

Cách thành lập Participe passé trong tiếng Pháp
Cách thành lập Participe passé trong tiếng Pháp

Participe passé trong tiếng Pháp được thành lập như sau:

  • Đối với động từ nhóm 1: Thay đuôi -er ở thể nguyên thành -é. VD: accorder → accordé
  • Đối với động từ nhóm 2: Thay đuôi -ir ở thể nguyên thành -i. VD: bondir → bondi

Đối với động từ nhóm 3 (nhóm động từ bất quy tắc), gần như không có quy tắc cố định mà bạn sẽ cần học thuộc từng từ. Tuy nhiên, bạn có thể ghi nhớ theo từng “nhóm” Participe passé như sau:

PHÂN TỪ QUÁ KHỨ (PARTICIPE PASSÉ) TRONG TIẾNG PHÁP:
NHÓM PARTICIPE PASSÉ BẤT QUY TẮC PHỔ BIẾN
Động từ nguyên thể Phân từ quá khứ
aller allé(e)(s)
avoir eu
être été
faire fait

PHÂN TỪ QUÁ KHỨ (PARTICIPE PASSÉ) TRONG TIẾNG PHÁP:
NHÓM PARTICIPE PASSÉ BẤT QUY TẮC KẾT THÚC Ở ĐUÔI -U
Động từ nguyên thể Phân từ quá khứ
apercevoiraperçu
apparaîtreapparu
attendreattendu
battrebattu
boirebu
combattrecombattu
contenircontenu
correspondrecorrespondu
courircouru
croirecru
descendredescendu
devoir
lirelu
obtenirobtenu
paraîtreparu
partirparti
perdreperdu
plaireplu
pleuvoirplu
pouvoirpu
recevoirreçu
rendrerendu
répondrerépondu
résoudrerésolu
romprerompu
savoirsu
tairetu
tenirtenu
vaincrevaincu
valoirvalu
venirvenu
vivrevécu
voirvu
vouloirvoulu

PHÂN TỪ QUÁ KHỨ (PARTICIPE PASSÉ) TRONG TIẾNG PHÁP:
NHÓM PARTICIPE PASSÉ BẤT QUY TẮC KẾT THÚC Ở ĐUÔI -IS
Động từ nguyên thể Phân từ quá khứ
acquériracquis
apprendreappris
asseoirassis
comprendrecompris
conquérirconquis
mettremis
prendrepris

PHÂN TỪ QUÁ KHỨ (PARTICIPE PASSÉ) TRONG TIẾNG PHÁP:
NHÓM PARTICIPE PASSÉ BẤT QUY TẮC KẾT THÚC Ở ĐUÔI -ERT
Động từ nguyên thể Phân từ quá khứ
couvrir couvert
découvrir découvert
offrir offert
ouvrir ouvert
souffrir souffert

PHÂN TỪ QUÁ KHỨ (PARTICIPE PASSÉ) TRONG TIẾNG PHÁP:
NHÓM PARTICIPE PASSÉ BẤT QUY TẮC KẾT THÚC Ở ĐUÔI -T
Động từ nguyên thể Phân từ quá khứ
conduireconduit
construireconstruit
craindrecraint
cuirecuit
diredit
distrairedistrait
écrireécrit
éteindreéteint
frirefrit
interdireinterdit
introduireintroduit
joindrejoint
mourirmort
plaindreplaint
produireproduit
satisfairesatisfait
traduiretraduit

PHÂN TỪ QUÁ KHỨ (PARTICIPE PASSÉ) TRONG TIẾNG PHÁP:
NHÓM PARTICIPE PASSÉ BẤT QUY TẮC KẾT THÚC Ở ĐUÔI -I
Động từ nguyên thể Phân từ quá khứ
accueilliraccueilli
dormirdormi
mentirmenti
rireri
sentirsenti
servirservi
sortirsorti
suffiresuffi
suivresuivi

Đọc thêm: Phân từ hiện tại (Participe présent) trong tiếng Pháp

3. Các trường hợp sử dụng Participe passé

3.1. Tạo thành thì kép

Cấu trúc thì kép với Participe passé trong tiếng Pháp.
Cấu trúc thì kép với Participe passé trong tiếng Pháp.

Participe passé trong tiếng Pháp là bộ phận cấu thành của rất nhiều thì (temps), cụ thể là các thì kép (temps composés).

PHÂN TỪ QUÁ KHỨ (PARTICIPE PASSÉ) TRONG TIẾNG PHÁP:
CÁC THÌ KÉP (LES TEMPS COMPOSÉS)
Thì Cấu trúc
Passé composé (thì Quá khứ kép) Avoir/être thì Présent + Participe passé
Plus-que-parfait (thì Quá khứ xa) Avoir/être thì Imparfait + Participe passé
Passé antérieur (thì Tiền quá khứ) Avoir/être thì Passé simple + Participe passé
Futur antérieur (thì Tiền tương lai) Avoir/être thì Futur simple + Participe passé

Để nắm chắc cách chia động từ các thì kép, bạn cần nắm rõ cách chia động từ Avoir/être của một thì đơn, cũng như động từ ở Participe passé.

3.2. Hợp giống - hợp số với trợ động từ avoir/être

Hợp giống - hợp số với Participe passé trong tiếng Pháp.
Hợp giống - hợp số với Participe passé trong tiếng Pháp.

Quy tắc hợp giống - hợp số của Participe passé trong tiếng Pháp liên quan tới việc kết hợp với trợ động từ avoir hoặc être. Ta có thể tổng hợp thành các trường hợp chính như sau:

1. Trường hợp đứng độc lập (không đi cùng với avoir/être): Participe passé cần hợp giống - hợp số với danh từ hoặc cụm danh từ mà nó bổ nghĩa. Lúc này, Participe passé có chức năng tương tự như tính từ.

VD: La voiture volée a été retrouvée, hier en fin de matinée, incendiée à Sierentz. (Chiếc xe bị đánh cắp đã được tìm thấy vào cuối buổi sáng ngày hôm qua, bị cháy ở Sierentz)

2. Trường hợp đi cùng “être”: Participe passé cần hợp giống - hợp số với chủ ngữ.

VD: Un mois avant, nous étions allés au cinéma ensemble et elle avait l'air si bien. (Tháng trước, chúng tôi đã đi xem phim cùng nhau, và cô ấy trông thật tuyệt)

3. Trường hợp đi cùng “avoir”:

  • Nếu COD đứng trước Participe passé: Hợp giống - hợp số với COD
  • Nếu COD đứng sau Participe passé: Không cần hợp giống - hợp số với chủ ngữ lẫn COD

VD: 

  • Combien de pommes as-tu mangées hier ? Trong câu này, pommes là COD, đứng trước động từ thì Passé composé. Trong trường hợp này, Participe passé cần hợp giống - hợp số với COD (danh từ giống cái, số nhiều) → mangées
  • Tu as mangé deux pommes hier. Trong câu này, deux pommes là COD đứng sau động từ thì Passé composé → không cần hợp giống - hợp số.

3.3. Thể bị động

Cấu trúc thể bị động với Participe passé trong tiếng Pháp.
Cấu trúc thể bị động với Participe passé trong tiếng Pháp.

Thể bị động trong tiếng Pháp (la voix passive) được dùng để nhấn mạnh vào đối tượng chịu ảnh hưởng, tác động từ hành động của đối tượng khác, đối lập với thể chủ động (la voix active). Trong câu bị động, chủ ngữ ở thể chủ động thường sẽ chuyển sang đứng sau giới từ “par”.

Cấu trúc của động từ ở thể bị động:

Être + Participe passé

Bởi đi cùng “être”, nên Participe passé trong trường hợp này sẽ cần hợp giống - hợp số với chủ ngữ.

VD: Toutes les réponses ont été écrites par les élèves avec des stylos ou des crayons papiers. (Tất cả các câu trả lời đã được viết bằng bút mực hoặc bút chì bởi học sinh)

Đọc thêm: Thể bị động trong tiếng Pháp (la voix passive)

3.4. Mệnh đề rút gọn

Mệnh đề rút gọn với Participe passé trong tiếng Pháp. 
Mệnh đề rút gọn với Participe passé trong tiếng Pháp. 

Participe passé trong tiếng Pháp có thể được dùng với chức năng như một mệnh đề rút gọn (proposition participiale). Trong cấu trúc này, mệnh đề sử dụng Participe passé thể hiện một hành động, tình huống xảy ra trước một hành động, tình huống khác, thường đứng ở đầu câu và ngăn cách với mệnh đề còn lại bằng dấu phẩy. Trong các mệnh đề rút gọn, trợ động từ avoir/être sẽ được lược bỏ.

VD:

  • Le travail fini, il a adoré sa nouvelle chambre. (Khi công trình được hoàn thành, anh ta đã rất thích phòng ngủ mới của mình)
  • Une fois les portes fermées, personne ne sait ce qu'il s'y passe (Một khi cánh cửa đóng lại, không ai có thể biết chuyện gì đang xảy ra ở đó)

Trên đây là một số kiến thức cơ bản về phân từ quá khứ (Participe passé) trong tiếng Pháp. Hãy ghi nhớ các Participe passé phổ biến và cách sử dụng để “ghi điểm” trong các bài thi tiếng Pháp trình độ B1 trở lên nhé!

Tham khảo: Khoá học tiếng Pháp B1 tại Je Parle Français

Bài viết mới nhất

Participe passé trong tiếng Pháp
Participe passé: Phân từ quá khứ trong tiếng Pháp
Chúng ta thường xuyên bắt gặp và sử dụng phân từ quá khứ (Participe passé) trong tiếng Pháp. Tuy nhiên, bạn đã bao giờ thắc mắc: Participe passé là gì? Ta có thể sử dụng Participe passé trong ngữ cảnh nào? Cùng tìm hiểu chi tiết về Participe passé trong bài viết này với Je Parle Français nhé!
Đọc bài viết  

Vui lòng xoay dọc màn hình để có trải nghiệm tốt nhất